Kế hoạch tuyển sinh năm 2024
KẾ HOẠCH
Tuyển sinh sơ cấp nghề năm 2024
________________________
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
1. Mục đích: Tổ chức tư vấn, tuyển sinh đạt chỉ tiêu đề ra.
2. Yêu cầu:
- Tổ chức chặt chẽ, tuyển sinh đúng đối tượng và đáp ứng tiêu chuẩn theo quy định.
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và khai giảng đúng tiến độ, kế hoạch, bảo đảm đạt chất lượng cao nhất.
II. THÀNH LẬP BAN CHỈ ĐẠO.
1- Thạc sĩ Đỗ Ngọc Thạch - Hiệu trưởng - Trưởng ban.
2- Thạc sĩ Nguyễn Anh Tuấn - Phó Hiệu trưởng - Phó trưởng ban.
3- Kĩ sư Nguyễn Đỗ Quân - Cán bộ PĐT - Ủy viên thư ký.
4- CN Đỗ Thị Hồng Nhung - Nhân viên giáo vụ - Ủy viên.
III. NỘI DUNG TUYỂN SINH.
1. Ngành nghề, chỉ tiêu tuyển sinh.
Stt | Ngành nghề | Chỉ tiêu | Thời gian đào tạo | Kết quả đầu ra |
1 |
Lái xe mô tô
hạng A1
|
3.500 | 02 ngày | Người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy có dung tích xi lanh từ 50cm3 - 175cm3 và người khuyết tật điều khiển xe mô tô 3 bánh đặc thù |
2 |
Lái xe ô tô
hạng B11
|
280 | 76.5 ngày | Ôtô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe - Ôtô tải, kể cả ôtô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg - Ôtô dùng cho người khuyết tật. |
3 | Lái xe ô tô hạng B2 |
2.500 | 92.5 ngày | - Người lái xe ôtô 4 - 9 chỗ, ôtô chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3,5 tấn - Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1. |
4 | Lái xe ô tô hạng C |
400 | 140 ngày | - Người lái xe ôtô 4 - 9 chỗ, ôtô tải kể cả ôtô tải chuyên dùng và ôtô chuyên dùng có trọng tải thiết kế từ 3.500kg trở lên - Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế từ 3.500 kg trở lên - Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2. |
5 | Lái xe ô tô hạng B-C, C-D |
20 | 30 ngày | Theo GPLX hạng C hoặc D |
6 | Lái xe ô tô hạng B2-D |
150 | 52 ngày | - Ôtô chở người từ 10 - 30 chỗ, kể cả chỗ của người lái xe - Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C. |
2. Học phí, lệ phí đào tạo toàn khóa/học viên.
Stt | Hạng đào tạo | Thời gian đào tạo | Nội dung thu | Số tiền (VND) | Ghi chú |
1 | Lái xe mô tô Hạng A1 | 01 tháng | Học phí | 260,000 | |
Lệ phí sát hạch | 130,000 | ||||
Lệ phí cấp GPLX | 135,000 | ||||
Phí khám sức khỏe | 140,000 | ||||
Hồ sơ, tài liệu | 35,000 | ||||
Tổng cộng | 700,000 | ||||
2 | Lái xe ô tô số tự động Hạng B11 | 2.5 tháng | Học phí | 14,500,000 | |
Lệ phí sát hạch | 630,000 | ||||
Lệ phí cấp GPLX | 135,000 | ||||
Hồ sơ, tài liệu, đồng phục, thẻ học viên | 235,000 | ||||
Tổng cộng | 15,500,000 | ||||
3 | Lái xe ô tô Hạng B2 | 03 tháng | Học phí | 14,500,000 | |
Lệ phí sát hạch | 630,000 | ||||
Lệ phí cấp GPLX | 135,000 | ||||
Hồ sơ, tài liệu, đồng phục, thẻ học viên | 235,000 | ||||
Tổng cộng | 15,500,000 | ||||
4 | Lái xe ô tô Hạng C | 4,5 tháng | Học phí | 19,500,000 | |
Lệ phí sát hạch | 630,000 | ||||
Lệ phí cấp GPLX | 135,000 | ||||
Hồ sơ, tài liệu, đồng phục, thẻ học viên | 235,000 | ||||
Tổng cộng | 20,500,000 | ||||
5 | Lái xe ô tô Hạng B2-C, C-D, | 1 tháng | Học phí | 8,000,000 | |
Lệ phí sát hạch | 630,000 | ||||
Lệ phí cấp GPLX | 135,000 | ||||
Hồ sơ, tài liệu, đồng phục, thẻ học viên | 235,000 | ||||
Tổng cộng | 9,000,000 | ||||
6 | Lái xe ô tô Hạng B2-D | 2 tháng | Học phí | 9,000,000 | |
Lệ phí sát hạch | 630,000 | ||||
Lệ phí cấp GPLX | 135,000 | ||||
Hồ sơ, tài liệu, đồng phục, thẻ học viên | 235,000 | ||||
Tổng cộng | 10,000,000 |
3. Đối tượng, hình thức tuyển sinh.
- Công dân Việt Nam đủ độ tuổi theo quy định (tính theo ngày, tháng, năm sinh), cụ thể:
+ Học lái xe ôtô hạng B1.1, B2: 18 tuổi
+ Học lái xe ô tô hạng C: 21 tuổi
+ Học lái xe ô tô hạng D: 24 tuổi
- Không bị khuyết tật (đối tượng khuyết tật có quy định riêng).
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
4. Hồ sơ nhập học bao gồm:
- 01 Bản photocoppy (không cần công chứng) CMND hoặc Thẻ căn cước CD.
- 01 Giấy khám sức khỏe đủ điều kiện lái xe hạng tương ứng.
- 01 Đơn đề nghị học, thi lấy GPLX (theo mẫu).
- 01 Hợp đồng đào tạo (theo mẫu).
- 06 tấm hình 3x4 cm.
5. Thời gian, địa điểm.
* Thời gian: Tuyển sinh thường xuyên trong năm.
- Lái xe mô tô 2 bánh hạng A1: Mỗi tháng tiếp nhận từ 400-800 học viên.
- Lái xe ô tô các hạng: Mỗi tháng tiếp nhận từ 200-300 học viên.
* Địa điểm: Trường Trung cấp Đinh Tiên Hoàng.
- Cơ sở chính: 69 đường 518, xa lộ Hà Nội, KP5, P.Tân Hiệp, Biên Hòa, Đồng Nai.
- Văn phòng: Tổ 20, đường Bùi Văn Hòa, KP3, P. Long Bình Tân, Biên Hòa, Đồng Nai.
- Hotline: 08.678.123.66 (cô Nhung) ĐT: 0916.888.479 (thầy Tuấn)
- Zalo: hoclaixedinhtienhoang VN
- Website: www.hoclaixedinhtienhoang.vn
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN.
1. Phòng đào tạo:
- Chuẩn bị hồ sơ, tài liệu.
- Tổ chức lực lượng trực tiếp tư vấn, tiếp nhận, nhập liệu hồ sơ vào phần mềm và hoàn thiện thủ tục đào tạo theo quy định.
2. Phòng Tài chính:
Thu và bảo đảm chi phí tổ chức đào tạo theo đúng quy chế, quy định./.